Nghĩa của từ licence trong tiếng Việt

licence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

licence

US /ˈlaɪ.səns/
UK /ˈlaɪ.səns/
"licence" picture

danh từ

giấy phép, sự phóng túng, sự bừa bãi

An official document that shows that permission has been given to do, own or use something.

Ví dụ:

The driver did not hold a valid licence.

Người lái xe không có giấy phép hợp lệ.

động từ

cấp phép, cho phép

To give someone official permission to do or have something.

Ví dụ:

The new drug has not yet been licensed in the US.

Loại thuốc mới này vẫn chưa được cấp phép tại Hoa Kỳ.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: