Nghĩa của từ legitimately trong tiếng Việt
legitimately trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
legitimately
US /ləˈdʒɪt̬.ə.mət.li/
UK /ləˈdʒɪt̬.ə.mət.li/

trạng từ
hợp pháp
In a way that is allowed and acceptable according to the law.
Ví dụ:
The company has legitimately marketed its product.
Công ty đã tiếp thị hợp pháp sản phẩm của mình.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: