Nghĩa của từ legacy trong tiếng Việt
legacy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
legacy
US /ˈleɡ.ə.si/
UK /ˈleɡ.ə.si/

danh từ
di sản, tài sản kế thừa, gia tài
Money or property that is given to you by somebody when they die.
Ví dụ:
They each received a legacy of $5 000.
Mỗi người nhận được di sản trị giá 5.000 đô la.
Từ đồng nghĩa:
tính từ
(thuộc) di sản, cũ
Used to describe a computer system or product that is no longer available to buy but is still used because it would be too difficult or expensive to replace it.
Ví dụ:
How can we integrate new technology with our legacy systems?
Làm thế nào chúng ta có thể tích hợp công nghệ mới với các hệ thống cũ của mình?