Nghĩa của từ inheritance trong tiếng Việt

inheritance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

inheritance

US /ɪnˈher.ɪ.təns/
UK /ɪnˈher.ɪ.təns/
"inheritance" picture

danh từ

khoản thừa kế, quyền thừa kế, sự thừa kế, gia tài, di sản

The money, property, or assets that someone receives from a person who has died.

Ví dụ:

The large inheritance from his aunt meant that he could buy his own boat.

Khoản thừa kế lớn từ dì của anh ấy có nghĩa là anh ấy có thể mua một chiếc thuyền của riêng mình.

Từ liên quan: