Nghĩa của từ leaflet trong tiếng Việt

leaflet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

leaflet

US /ˈliː.flət/
UK /ˈliː.flət/
"leaflet" picture

danh từ

tờ quảng cáo rời

A printed sheet of paper or a few printed pages that are given free to advertise or give information about something.

Ví dụ:

We picked up a few leaflets on local places of interest.

Chúng tôi nhặt được một số tờ quảng cáo rời về các địa điểm ưa thích ở địa phương.

Từ đồng nghĩa:

động từ

phát tờ quảng cáo rời

To give out leaflets to people.

Ví dụ:

We did a lot of leafleting in the area.

Chúng tôi đã phát rất nhiều tờ quảng cáo rời trong khu vực.