Nghĩa của từ pamphlet trong tiếng Việt

pamphlet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pamphlet

US /ˈpæm.flət/
UK /ˈpæm.flət/
"pamphlet" picture

danh từ

cuốn sách nhỏ

A book with only a few pages that gives information or an opinion about something.

Ví dụ:

The glossy pamphlet gives details of what the drug can do, and what its side effects are.

Cuốn sách nhỏ bóng loáng cung cấp thông tin chi tiết về những gì thuốc có thể làm và tác dụng phụ của nó.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: