Nghĩa của từ layer trong tiếng Việt

layer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

layer

US /ˈleɪ.ɚ/
UK /ˈleɪ.ɚ/
"layer" picture

danh từ

lớp, tầng, tóc layer

A quantity or sheet of something that lies over a surface or between surfaces.

Ví dụ:

A thin layer of dust covered everything.

Một lớp bụi mỏng bao phủ mọi thứ.

động từ

xếp thành lớp, sắp từng lớp/ tầng, cắt thành từng lớp

To arrange something in layers.

Ví dụ:

The meat and potatoes are layered in a shallow dish.

Thịt và khoai tây được xếp thành lớp trong một đĩa nông.