Nghĩa của từ "lateral thinking" trong tiếng Việt
"lateral thinking" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lateral thinking
US /ˌlæt.rəl ˈθɪŋ.kɪŋ/

danh từ
tư duy đường vòng, tư duy phi tuyến tính, tư duy ngoại biên
A way of solving a problem by thinking about it in a different and original way and not using traditional or expected methods.
Ví dụ:
Lateral thinking helped the team solve the social issue creatively.
Tư duy đường vòng đã giúp nhóm giải quyết vấn đề xã hội một cách sáng tạo.