Nghĩa của từ labor trong tiếng Việt

labor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

labor

US /ˈleɪ.bɚ/
UK /ˈleɪ.bɚ/
"labor" picture

danh từ

lao động, công việc nặng nhọc, nhân công, sự đau đẻ, bầy (chuột chũi), Đảng Lao động

Practical work, especially when it involves hard physical effort.

Ví dụ:

manual labor

lao động chân tay

động từ

nỗ lực, gắng sức, dốc sức, gắng công

Work hard; make great effort.

Ví dụ:

Three hours after the explosion, rescue teams were still laboring to free those trapped.

Ba giờ sau vụ nổ, các đội cứu hộ vẫn đang nỗ lực để giải thoát những người bị mắc kẹt.

tính từ

(thuộc) Đảng Lao động

Belonging or relating to the Labour Party.

Ví dụ:

the Labor candidate

ứng cử viên Đảng Lao động