Nghĩa của từ knot trong tiếng Việt

knot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

knot

US /nɑːt/
UK /nɑːt/
"knot" picture

danh từ

nút thắt, nơ, mắt gỗ, đám, nhóm, tốp (người), cụm (cây), đốt, khấc, hải lý, sự thắt lại

A join made by tying together two pieces or ends of string, rope, etc.

Ví dụ:

Tie the two ropes together with a knot.

Buộc hai sợi dây lại với nhau bằng một nút thắt.

Từ đồng nghĩa:

động từ

thắt, buộc, làm rối, thắt lại

To fasten something with a knot or knots.

Ví dụ:

He carefully knotted his tie.

Anh ấy cẩn thận thắt cà vạt.

Từ đồng nghĩa: