Nghĩa của từ "kidney bean" trong tiếng Việt

"kidney bean" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

kidney bean

US /ˈkɪd.ni ˌbiːn/
"kidney bean" picture

danh từ

hạt đậu thận, hạt đậu đỏ Tây

A small, dark red bean with a curved shape like a kidney that can be eaten.

Ví dụ:

Consumption of as few as four or five raw, soaked kidney beans can cause symptoms.

Tiêu thụ ít nhất 4 hoặc 5 hạt đậu thận sống ngâm nước có thể gây ra các triệu chứng.