Nghĩa của từ kidney trong tiếng Việt

kidney trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

kidney

US /ˈkɪd.ni/
UK /ˈkɪd.ni/
"kidney" picture

danh từ

quả cật, quả thận, tính tình, bản chất, tính khí, loại, hạng

1.

Each of a pair of organs in the abdominal cavity of mammals, birds, and reptiles, that excrete urine.

Ví dụ:

kidney failure

suy thận

2.

Nature or temperament.

Ví dụ:

I hoped that he would not be that kidney.

Tôi hy vọng rằng anh ta sẽ không phải là bản chất đó.