Nghĩa của từ jury trong tiếng Việt

jury trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

jury

US /ˈdʒʊr.i/
UK /ˈdʒʊr.i/
"jury" picture

danh từ

bồi thẩm đoàn, ban hội thẩm, hội thẩm đoàn, hội đồng xét xử, ban giám khảo

A body of people (typically twelve in number) sworn to give a verdict in a legal case on the basis of evidence submitted to them in court.

Ví dụ:

The jury returned unanimous guilty verdicts.

Bồi thẩm đoàn đã thống nhất trả lại các bản án có tội.