Nghĩa của từ junk trong tiếng Việt

junk trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

junk

US /dʒʌŋk/
UK /dʒʌŋk/
"junk" picture

danh từ

đồ ăn vặt, thức ăn nhanh, đồ bỏ đi, đồ vô dụng, con tàu (cổ truyền của Trung Quốc), của quý

Things that are considered to have no use or value.

Ví dụ:

I've cleared out all that old junk in the attic.

Tôi đã dọn sạch hết đồ vô dụng cũ trên gác xép.

Từ đồng nghĩa:

động từ

vứt đi

To get rid of something because it is no longer valuable or useful.

Ví dụ:

All their old computers had been junked.

Tất cả máy tính cũ của họ đã bị vứt đi.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

(thuộc) rác

Relating to advertising in the form of mail, email, etc. that is sent without your asking for it.

Ví dụ:

junk email

email rác

Từ liên quan: