Nghĩa của từ "jet lag" trong tiếng Việt

"jet lag" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

jet lag

US /ˈdʒet ˌlæɡ/
"jet lag" picture

danh từ

hội chứng mất cân bằng đồng hồ sinh học

The feeling of tiredness and confusion that people experience after making a long journey by plane to a place where the time is different from the place they left.

Ví dụ:

Every time I fly to the States, I get really bad jet lag.

Mỗi lần tôi bay đến Hoa Kỳ, tôi đều bị mất cất bằng đồng hồ sinh học rất nặng.

Từ liên quan: