Nghĩa của từ jealousy trong tiếng Việt

jealousy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

jealousy

US /ˈdʒel.ə.si/
UK /ˈdʒel.ə.si/
"jealousy" picture

danh từ

lòng ghen tị, sự đố kị, sự ghen tị

A feeling of unhappiness and anger because someone has something or someone that you want.

Ví dụ:

He broke his brother's new bike in a fit of jealousy.

Anh ta đã làm gãy chiếc xe đạp mới của anh trai mình trong sự ghen tị.

Từ đồng nghĩa: