Nghĩa của từ envy trong tiếng Việt
envy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
envy
US /ˈen.vi/
UK /ˈen.vi/

động từ
đố kỵ, ghen tị, thèm muốn
To wish that you had something that another person has.
Ví dụ:
I envy her ability to talk to people she's never met before.
Tôi ghen tị với khả năng nói chuyện của cô ấy với những người mà cô ấy chưa từng gặp trước đây.
danh từ
sự ghen tị, sự đố kỵ, sự thèm muốn
The feeling that you wish you had something that someone else has.
Ví dụ:
I watched with envy as she set off for the airport.
Tôi ghen tị nhìn cô ấy khởi hành đến sân bay.
Từ đồng nghĩa: