Nghĩa của từ "jazz hands" trong tiếng Việt
"jazz hands" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
jazz hands
US /ˈdʒæz ˌhændz/

danh từ
điệu jazz hands
The action of holding your hands up with palms (= inner surfaces) showing and waving them, in a style used in some types of dancing and in musical theatre shows.
Ví dụ:
As camera flashbulbs popped, they mimed disco moves and did jazz hands.
Khi đèn flash của máy ảnh bật sáng, họ bắt chước các động tác disco và điệu jazz hands.