Nghĩa của từ invoice trong tiếng Việt
invoice trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
invoice
US /ˈɪn.vɔɪs/
UK /ˈɪn.vɔɪs/

danh từ
hóa đơn, chuyến hàng gửi
A list of goods sent or services provided, with a statement of the sum due for these; a bill.
Ví dụ:
She sent me an invoice for $250.
Cô ấy đã gửi cho tôi một hóa đơn trị giá 250 đô la.
Từ đồng nghĩa: