Nghĩa của từ "inverted commas" trong tiếng Việt
"inverted commas" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
inverted commas
US /ɪnˌvɜː.tɪd ˈkɒm.əz/

danh từ
dấu ngoặc kép
A pair of marks (‘ ’) or ( “ ” ) placed around a word, sentence, etc. to show that it is what somebody said or wrote, that it is a title or that you are using it in an unusual way.
Ví dụ:
He put the entire phrase in inverted commas to show that it wasn't his.
Anh ấy đặt toàn bộ cụm từ trong dấu ngoặc kép để cho thấy rằng đó không phải là của anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: