Nghĩa của từ insinuated trong tiếng Việt

insinuated trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

insinuated

bóng gió

động từ

to suggest, without being direct, that something unpleasant is true:
Ví dụ:
Are you insinuating (that) I'm losing my nerve?
Từ liên quan: