Nghĩa của từ insinuate trong tiếng Việt
insinuate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
insinuate
US /ɪnˈsɪn.ju.eɪt/
UK /ɪnˈsɪn.ju.eɪt/

động từ
ám chỉ, nói bóng gió, lách vào, luồn vào, khéo luồn lọt vào, đưa lọt
To suggest indirectly that something unpleasant is true.
Ví dụ:
What are you trying to insinuate?
Bạn đang cố ám chỉ điều gì?
Từ đồng nghĩa: