Nghĩa của từ input trong tiếng Việt

input trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

input

US /ˈɪn.pʊt/
UK /ˈɪn.pʊt/
"input" picture

danh từ

đầu vào, nguồn vào, sự nhập liệu, dữ liệu được đưa vào

Information, money, or energy that is put into a system, organization, or machine so it can operate.

Ví dụ:

This unit has three audio inputs.

Thiết bị này có ba đầu vào âm thanh.

Từ trái nghĩa:

động từ

nhập liệu

Put (data) into a computer.

Ví dụ:

Test results can be inputted by the technician in the laboratory.

Kỹ thuật viên trong phòng thí nghiệm có thể nhập kết quả xét nghiệm.