Nghĩa của từ inherit trong tiếng Việt

inherit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

inherit

US /ɪnˈher.ɪt/
UK /ɪnˈher.ɪt/
"inherit" picture

động từ

thừa kế, thừa hưởng, hưởng

To receive money, a house, etc. from someone after they have died.

Ví dụ:

Who will inherit the house when he dies?

Ai sẽ thừa kế ngôi nhà khi ông ấy mất?

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: