Nghĩa của từ incubator trong tiếng Việt

incubator trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

incubator

US /ˈɪŋ.kjə.beɪ.t̬ɚ/
UK /ˈɪŋ.kjə.beɪ.t̬ɚ/
"incubator" picture

danh từ

lồng ấp trẻ sơ sinh, lò ấp trứng, vườn ươm

A piece of equipment in a hospital that new babies are placed in when they are weak or born too early, in order to help them survive.

Ví dụ:

Their baby was so small she spent three weeks in an incubator before going home.

Con của họ quá nhỏ nên cô phải nằm trong lồng ấp ba tuần trước khi về nhà.