Nghĩa của từ impasse trong tiếng Việt

impasse trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

impasse

US /ˈɪm.pæs/
UK /ˈɪm.pæs/
"impasse" picture

danh từ

ngõ cụt, thế bế tắc, thế không lối thoát

A difficult situation in which no progress can be made because the people involved cannot agree what to do.

Ví dụ:

The proposal offered both sides a way out of the diplomatic impasse.

Đề xuất này mang lại cho cả hai bên lối thoát khỏi bế tắc ngoại giao.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: