Nghĩa của từ ignite trong tiếng Việt

ignite trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ignite

US /ɪɡˈnaɪt/
UK /ɪɡˈnaɪt/
"ignite" picture

động từ

bốc cháy, đốt cháy, bắt lửa

To (cause to) start burning or explode.

Ví dụ:

The fuel spontaneously ignites because of the high temperature and pressure.

Nhiên liệu tự bốc cháy do nhiệt độ và áp suất cao.

Từ đồng nghĩa: