Nghĩa của từ iffy trong tiếng Việt

iffy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

iffy

US /ˈɪf.i/
UK /ˈɪf.i/
"iffy" picture

tính từ

băn khoăn, không chắc chắn, không nhất quyết, khó chịu, xấu

Not certain or decided.

Ví dụ:

Simon's still kind of iffy about going to Colombia.

Simon vẫn còn băn khoăn về việc đến Colombia.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: