Nghĩa của từ idle trong tiếng Việt

idle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

idle

US /ˈaɪ.dəl/
UK /ˈaɪ.dəl/
"idle" picture

động từ

nhàn rỗi, tạm ngưng, nổ máy chạy nhẹ

To spend time doing nothing important.

Ví dụ:

They idled the days away, talking and watching television.

Họ nhàn rỗi cả ngày, nói chuyện và xem tivi.

tính từ

nhàn rỗi, lười biếng, để không, không dùng đến, thất nghiệp, vô ích, không mục đích, lãng phí

(of people) not working hard.

Ví dụ:

an idle student

một sinh viên nhàn rỗi

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: