Nghĩa của từ identifiable trong tiếng Việt

identifiable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

identifiable

US /aɪˌden.t̬əˈfaɪ.ə.bəl/
UK /aɪˌden.t̬əˈfaɪ.ə.bəl/
"identifiable" picture

tính từ

có thể nhận ra, có thể nhận biết

Able to be recognized.

Ví dụ:

In her bright yellow coat, she was easily identifiable in the crowd.

Trong chiếc áo khoác màu vàng tươi, cô ấy dễ dàng có thể nhận ra trong đám đông.

Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: