Nghĩa của từ hoof trong tiếng Việt
hoof trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hoof
US /huːf/
UK /huːf/

danh từ
móng guốc
The hard part of the foot of some animals, for example horses.
Ví dụ:
Each hoof protects the animal and helps it to walk and run.
Mỗi móng guốc bảo vệ con vật và giúp nó đi lại và chạy.
động từ
đá
To kick a ball.
Ví dụ:
The defender hoofed the ball up the field.
Hậu vệ đá quả bóng lên sân.
Từ liên quan: