Nghĩa của từ "cloven hoof" trong tiếng Việt
"cloven hoof" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cloven hoof
US /ˌkləʊvn ˈhuːf/

danh từ
móng chẻ
The foot of an animal such as a cow, a sheep, or a goat, that is divided into two parts.
Ví dụ:
The goat hoof is considered a cloven hoof, meaning that the hoof is split into two main hooves that work independently of each other.
Móng dê được coi là móng chẻ, nghĩa là móng được tách thành hai móng chính hoạt động độc lập với nhau.
Từ liên quan: