Nghĩa của từ hood trong tiếng Việt

hood trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hood

US /hʊd/
UK /hʊd/
"hood" picture

danh từ

mũ trùm đầu, mui xe, nắp đậy, ca-pô

A covering for the head and neck with an opening for the face, typically forming part of a coat or sweatshirt.

Ví dụ:

He has a jacket with a detachable hood.

Anh ấy có một chiếc áo khoác với mũ trùm đầu có thể tháo rời.

hậu tố

chức, tình trạng

Used to form nouns describing the state of being a particular thing.

Ví dụ:

priesthood

chức thầy tế