Nghĩa của từ honk trong tiếng Việt

honk trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

honk

US /hɑːŋk/
UK /hɑːŋk/
"honk" picture

động từ

bấm còi, kêu (ngỗng)

If a car horn honks or you honk or honk the horn, the horn makes a loud noise.

Ví dụ:

People honked their horns as they drove past.

Mọi người bấm còi khi lái xe qua.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

tiếng còi, tiếng kêu của ngỗng

A short, loud sound made by a car horn or a goose.

Ví dụ:

He gave us a honk on his horn as he drove off.

Anh ấy bấm còi cho chúng tôi khi lái xe đi.