Nghĩa của từ "hold out" trong tiếng Việt

"hold out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hold out

US /ˈhəʊld aʊt/
"hold out" picture

cụm động từ

đưa ra, giơ ra, kéo dài, duy trì, cầm cự, chống đỡ, chống chọi

To put your hand or arms, or something in your hand, towards somebody, especially to give or offer something.

Ví dụ:

She held out her hand to help him up.

Cô ấy giơ tay ra để giúp anh ấy đứng dậy.