Nghĩa của từ hoarding trong tiếng Việt
hoarding trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hoarding
US /ˈhɔːr.dɪŋ/
UK /ˈhɔːr.dɪŋ/

danh từ
sự trữ, sự tích trữ, sự dành dụm, hàng rào gỗ quanh công trường, panô quảng cáo, biển quảng cáo
The act of collecting and keeping large amounts of food, money, etc., often secretly.
Ví dụ:
Consumer hoarding of limited goods, such as gasoline and paper, is creating shortages in stores.
Việc người tiêu dùng tích trữ những mặt hàng có số lượng hạn chế như xăng và giấy đang tạo ra tình trạng thiếu hụt hàng hóa tại các cửa hàng.
Từ liên quan: