Nghĩa của từ hirsute trong tiếng Việt
hirsute trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hirsute
US /ˈhɝː.suːt/
UK /ˈhɝː.suːt/

tính từ
rậm rạp, rậm râu, rậm lông
Having a lot of hair, especially on the face or body.
Ví dụ:
His body was broad, hirsute, and covered with scars.
Cơ thể anh ta to lớn, rậm rạp và đầy sẹo.
Từ đồng nghĩa: