Nghĩa của từ harmonization trong tiếng Việt

harmonization trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

harmonization

US /ˌhɑːr.mə.nəˈzeɪ.ʃən/
UK /ˌhɑːr.mə.nəˈzeɪ.ʃən/
"harmonization" picture

danh từ

sự hài hòa, sự hoà hợp, sự hòa âm

The quality of two or more things going well together and producing an attractive result.

Ví dụ:

What is needed is a harmonization of regulations.

Điều cần thiết là sự hài hòa của các quy định.

Từ liên quan: