Nghĩa của từ harmonic trong tiếng Việt

harmonic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

harmonic

US /hɑːrˈmɑː.nɪk/
UK /hɑːrˈmɑː.nɪk/
"harmonic" picture

tính từ

hòa âm, hài hoà, du dương, điều hoà

Relating to the way notes are played or sung together to make a pleasant sound.

Ví dụ:

the harmonic and rhythmic interest of the music

sự thú vị về hòa âm và nhịp điệu của âm nhạc

danh từ

hoạ âm, bồi âm dây buông

A special note that sounds when a musical note is played that is different from the main note.

Ví dụ:

The overtones and harmonics create a very rich sound.

Âm bội và bồi âm dây buông tạo ra âm thanh rất phong phú.

Từ liên quan: