Nghĩa của từ hardly trong tiếng Việt

hardly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hardly

US /ˈhɑːrd.li/
UK /ˈhɑːrd.li/
"hardly" picture

trạng từ

hầu như không, khắc nghiệt, tàn tệ, vừa mới, cứng rắn

Scarcely (used to qualify a statement by saying that it is true to an insignificant degree).

Ví dụ:

The little house in which he lived was hardly bigger than a hut.

Ngôi nhà nhỏ mà anh ta ở hầu như không lớn hơn một túp lều.

Từ đồng nghĩa: