Nghĩa của từ hanger trong tiếng Việt

hanger trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hanger

US /ˈhæŋ.ɚ/
UK /ˈhæŋ.ɚ/
"hanger" picture

danh từ

giá treo, cái móc, rừng cây bên sườn núi, người treo, người dán

1.

A person who hangs something.

Ví dụ:

a wallpaper hanger

một người dán giấy dán tường

2.

A shaped piece of wood, plastic, or metal with a hook at the top, from which clothes may be hung in order to keep them in shape and free of creases.

Ví dụ:

I will hang dried clothes up on the hanger.

Tôi sẽ treo quần áo khô lên giá treo.