Nghĩa của từ guts trong tiếng Việt

guts trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

guts

US /ɡʌts/
"guts" picture

cụm từ

ruột, sự can đảm

Bowels.

Ví dụ:

My guts hurt.

Tôi đau ruột.

danh từ số nhiều

sự can đảm

Bravery and determination.

Ví dụ:

I don’t think I’d have the guts to say that to his face.

Tôi không nghĩ mình có đủ can đảm để nói điều đó trước mặt anh ấy.

Từ liên quan: