Nghĩa của từ gut trong tiếng Việt
gut trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gut
US /ɡʌt/
UK /ɡʌt/

danh từ
ruột, lòng
The tube in the body through which food passes when it leaves the stomach.
Ví dụ:
It can take up to 72 hours for food to pass through the gut.
Có thể mất đến 72 giờ để thức ăn đi qua ruột.
động từ
thiêu rụi, phá hủy, moi ruột, rút ruột, rút gan
To destroy the inside of a building completely, usually by fire.
Ví dụ:
A fire gutted the bookshop last week.
Một vụ hỏa hoạn đã thiêu rụi tiệm sách vào tuần trước.
Từ liên quan: