Nghĩa của từ grooved trong tiếng Việt
grooved trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
grooved
US /ɡruːvd/
UK /ɡruːvd/

tính từ
có rãnh, có khe
Having a groove or grooves.
Ví dụ:
The grooved surface of the vinyl record allowed the needle to glide smoothly across the music.
Bề mặt có rãnh của đĩa than cho phép kim lướt nhẹ nhàng trên bản nhạc.
Từ liên quan: