Nghĩa của từ groove trong tiếng Việt
groove trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
groove
US /ɡruːv/
UK /ɡruːv/

danh từ
đường rãnh, nhịp điệu
A long narrow cut in the surface of something hard.
Ví dụ:
a deep groove in the surface of the rock
một rãnh sâu trên bề mặt của đá
động từ
lắc lư, nhảy theo nhịp điệu
To dance to a rhythm, especially in quite a slow, smooth way to music such as soul, funk, or jazz.
Ví dụ:
I'm enjoying the music, moving and grooving.
Tôi đang thưởng thức âm nhạc, di chuyển và lắc lư.
Từ liên quan: