Nghĩa của từ gravy trong tiếng Việt
gravy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gravy
US /ˈɡreɪ.vi/
UK /ˈɡreɪ.vi/

danh từ
nước thịt (chảy ra trong khi và sau khi nấu), nước sốt, thu nhập bất ngờ
A sauce made with meat juices and flour, served with meat and vegetables.
Ví dụ:
Sit down and enjoy a roast, Yorkshire pudding, and vegetables, all served with a healthy helping of gravy.
Hãy ngồi xuống và thưởng thức món nướng, bánh pudding Yorkshire và các loại rau, tất cả đều được phục vụ cùng với nước sốt bổ dưỡng.
Từ liên quan: