Nghĩa của từ grating trong tiếng Việt
grating trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
grating
US /ˈɡreɪ.t̬ɪŋ/
UK /ˈɡreɪ.t̬ɪŋ/

danh từ
lưới sắt, tấm sàn grating
A flat frame with metal bars across it, used to cover a window, a hole in the ground, etc.
Ví dụ:
The entrance to the drain is covered by a heavy iron grating.
Lối vào cống được che bằng lưới sắt nặng.
tính từ
xé tai, chói tai, rít, làm khó chịu
(of a sound or somebody talking) unpleasant or annoying to listen to.
Ví dụ:
The sound of his grating voice complaining all day was driving me crazy.
Cái giọng phàn nàn khó chịu suốt ngày của anh ấy khiến tôi phát điên.