Nghĩa của từ governance trong tiếng Việt
governance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
governance
US /ˈɡʌv.ɚ.nəns/
UK /ˈɡʌv.ɚ.nəns/

danh từ
sự quản trị, sự điều hành, sự cai trị
The activity of governing a country or controlling a company or an organization; the way in which a country is governed or a company or institution is controlled.
Ví dụ:
He emphasized the company's commitment to high standards of corporate governance.
Ông ấy nhấn mạnh cam kết của công ty đối với các tiêu chuẩn cao về quản trị doanh nghiệp.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: