Nghĩa của từ administration trong tiếng Việt

administration trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

administration

US /ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən/
UK /ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən/
"administration" picture

danh từ

sự cho uống thuốc, sự quản lý, sự cai quản, sự cai trị, chính quyền, sự thi hành, việc áp dụng

1.

The activities that are done in order to plan, organize and run a business, school or other institution.

Ví dụ:

Administration costs are passed on to the customer.

Chi phí quản lý được chuyển cho khách hàng.

Từ đồng nghĩa:
2.

The act of giving a drug to somebody.

Ví dụ:

the administration of antibiotics

sự cho uống thuốc kháng sinh