Nghĩa của từ "go off with" trong tiếng Việt

"go off with" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

go off with

US /ˈɡəʊ ɑːf wɪð/
"go off with" picture

cụm động từ

bỏ đi cùng, rời đi cùng, bỏ đi với, lấy đi, mang đi

To leave your husband, wife, partner, etc. in order to have a relationship with somebody else.

Ví dụ:

She went off with her new boyfriend after the party.

Cô ấy bỏ đi cùng bạn trai mới sau bữa tiệc.